Trung Tâm Ngoại Ngữ Hội Việt Anh - Anh ngữ VES

[tintuc]

Ôn thi Starters, Movers, Flyers Test bằng ứng dụng app trên Android


Con bạn sẽ cảm thấy sẵn sàng và tự tin về kỳ thi Starters, Movers, Flyers Test, … nếu chúng biết chính xác những gì chúng cần phải làm. Chia sẻ app ứng dụng các em ôn thi và làm bài test tốt

Starters, Movers , Flyers là chứng chỉ tiếng anh quốc tế do trung tâm Cambridge English cấp dành cho học sinh tiểu học. Kỳ thi Cambridge English kiểm tra cả bốn kỹ năng: đọc, viết, nghe và nói. Để các em có kết quả tốt trong kỳ thi Starters , Movers,  Flyers Test không có cách nào tốt hơn là luyện tập, luyện tập mỗi ngày. Phụ huynh có thể download sách rồi in ra cho các bé ôn tập >>>  Link download sách Starters, Movers, Flyers

Gần đây có một ứng dành cho Android xây dựng theo đúng nội dung trong giáo trình, với những ai rành công nghệ có máy tính bảng thì có thể sử dụng app này cho các bé ôn thi Starters testMovers testFlyers test. Đây sẽ là phương tiện giúp các em nhỏ hào hứng khi học tiếng anh.
Starters test app   
App ôn thi Starters , Movers , Flyers trên Android
Nếu các bạn không có máy tính bảng nếu muốn cho con trải nghiệm ứng dụng này thì cũng không có gì khó khăn. Các bạn có thể cài phần mềm Bluestacks – phần mềm giả lập để chạy các ứng dụng trên máy tính PC, laptop.  Như vậy khi bạn cài phần mềm này rồi thì có thể chạy bất kỳ app nào trên Google Play nhé.

Hướng dẫn cài phần mềm BlueStackS và cài App
1.  Download phần mềm về máy tính tại đây
install bluestacks 1
2. Khi bạn cài xong thì yêu cầu đăng nhập tài khoản gmail
 
Đây là màn hình sau khi đăng hoàn tất thủ tục đăng nhập
3. Bạn click vào ô search màu cam và gõ từ khóa  "ôn thi Movers", hoặc Movers
Sau đó chọn app phù hợp và bấm vào nút cài đặt giống màu xanh . App ứng dụng tương ứng theo trong sách nghĩa là Starters sẽ có 8 app , Movers hiện tại đang có 7 app , và Flyers là 7 app 
Để máy đỡ nặng thì sau khi con bạn ôn tập hết app nào thì gỡ bỏ đi rồi cài app mới (giống như trong tablet, điện thoại). Đây là màn hình app khi cài đặt xong
Hy vọng các em nhỏ sẽ ôn thi Starters test, Movers test, Flyers test có kết quả tốt qua app ứng dụng này.  
 [/tintuc]

[tintuc]


KHÓA HỌC ANH VĂN THIẾU NHI TỪ KHÓ ĐẾN NÂNG CAO


KHÓA HỌC ANH VĂN THIẾU NHI

(Dành cho các em từ 5 đến 11 tuổi)
kids 2VES tin rằng đây là độ tuổi mà các em cực kỳ cởi mở và tiếp thu nhanh chóng ngoại ngữ thứ hai.
Do vậy, bên cạnh việc sử dụng bộ giáo trình sử dụng phổ biến hiện nay là Family & Friends, chúng tôi không quên nghiên cứu và áp dụng phương pháp giảng dạy, truyền đạt mang tính tương tác, trực quan  sinh động nhằm giúp các em cảm thấy thoải mái khi sử dụng tiếng Anh.
Ngoài ra, VES cũng sẽ chủ động áp dụng các tài liệu luyện thi Starters/ Movers/ Flyers vào trong chương trình giảng dạy khi các em đạt trình độ tương ứng. Điều này giúp tiết kiệm chi phí và thời gian cũng như đảm bảo chương trình được liền mạch, thông suốt và hệ thống hóa.
Đối tượng: Trẻ từ 5 tuổi đến 11 tuổi
Giáo trình: Family & Friends/ Starters/ Movers/ Flyers
Lịch học: Thứ 2-4;  Thứ 3-5; Thứ 6-7  từ 5.30~7.00 chiều
Khai giảng: Liên tục
Học phí: Liên hệ
Thời khóa biểu hiện tại:
LớpTrình độNgày họcThời gian học
FF1Family & Friends 12,45.30~7.00 chiều
FF2Family & Friends 22,45.30~7.00 chiều
FF1Family & Friends 13,55.30~7.00 chiều
FF3Family & Friends 33,55.30~7.00 chiều
FF1Family & Friends 16,75.30~7.00 chiều

 [/tintuc]

[tintuc]
Trọn bộ giáo trình học tiếng anh Starter Mover Flyer

Trọn bộ giáo trình học tiếng anh Starter Mover Flyer


Chứng chỉ Cambridge English: Young Learners- Cambridge Young Learners English (YLE) là chứng chỉ do Cambridge English Language Assessment thiết kế dành cho học sinh cấp 1 và 2 (trẻ từ 7 đến 14) nhằm giúp các em đánh giá và định hướng trình độ tiếng Anh. Chứng chỉ được chia thành 3 cấp độ tùy độ tuổi.
STARTERS– Dành cho trẻ khoảng 7 tuổi
MOVERS– Dành cho trẻ 7-10 tuổi
FLYERS- Dành cho trẻ 10-14 tuổi
Điều đáng nói là chứng chỉ không đánh giá đậu rớt mà chỉ nhằm giúp các em đánh giá được trình độ Anh ngữ của mình. Bất kỳ trẻ tham gia kỳ thi đều được cấp chứng chỉ do vậy quý phụ huynh lưu ý mà định hướng cho con mình cách học tập chứ không phải tạo áp lực cho trẻ lấy những chứng chỉ này.
Sau đây RLS xin chia sẻ lại tài liệu được tổng hợp từ một trang web nước ngoài toàn bộ tài liệu luyện thi chứng chỉ Cambridge này.
STARTERS: starter 
MOVERS movers
FLYERS flyers 

Cách tải tài liệu:

  • Nhấp chuột vào tên tài liệu (Ví dụ: Starters 1, Flyers 6, v..v)
  • Tải tài liệu xuống, đã bao gồm sách & audio.
    • Lưu ý: Một số tài liệu không có key do quá trình sưu tập vẫn còn thiếu. Mong các bạn thông cảm.

Get updates here!


 [/tintuc]

[tintuc]
Trọn bộ Giáo trình học tiếng anh Family & Friends


Trọn bộ Giáo trình học tiếng anh Family & Friends

Family & Friends là bộ giáo trình dành cho học sinh tiểu học. Bộ sách được thiết kế phối hợp giữa giảng dạy ngữ pháp và luyện tập kỹ năng cũng như ngữ âm và hiện đang được sử dụng rộng rãi tại các trường tiệu học tại Việt Nam. Toàn bộ tài liệu liên quan có thể tải tại đây:
Family & Friends 1
FF1
– Audio: CD1CD2
Family & Friends 2
FF2
– Audio: CD1CD2
Family & Friends 3
FF3
– Audio: CD1, CD2CD
Family & Friends 4
FF4
– Audio: CD1CD2CD3
Family & Friends 5
FF5

– Audio: CD1CD2

 [/tintuc]

[tintuc]
Tài liệu Anh văn Giao tiếp

Hiện nay, bạn sẽ dễ dàng tìm ra rất nhiều sách học Anh Văn Giao tiếp trên thị trường và trên internet. Đó là điều tốt nhưng dễ khiến bạn choáng ngợp vì không biết phải bắt đầu từ đâu. RLS xin tư vấn bạn nên bắt đầu học từ Listening Carefully, Tactics for Listening, Real Listening & Speaking và Let’s talk.

Listening Carefully: Là quyển sách khá hay và được xây dựng hết sức logic giúp bạn tập tành nghe tiếng Anh từ những chủ đề cực đơn giản nhưng gần gũi đời sống. Ngoài ra sách cũng cung cấp lượng từ vựng cơ bản thuộc nhiều chủ đề trong cuộc sống giúp bạn bớt lúng túng phần nào trong giao tiếp tiếng Anh.

Textbook:      listening carefully  DOWNLOAD
Audio: CD1, CD2

Các chủ đề sách bao gồm: Numbers, Telephone Numbers, Addresses, Names, Times, Dates, Food, Recipes, Furniture and Rooms, Prices, Health, Describing Things & People, Shopping, Going on Holiday, Transport, Jobs, Leisure Activities, Instructions and Airports.

Tactics for Listening: Sở dĩ RLS khuyên bạn nên học Listening Carefully trước do nội dung được chia nhỏ hơn so với Tactics for Listening. Tuy nhiên, về chất lượng âm thanh & xây dựng bài học thì Tactics cũng tốt không kém. Bộ sách gồm 3 trình độ Basic, Developing và Expanding với các chủ đề khá giống LC nhưng được nâng cấp tốc độ nghe và diễn đạt.

  • Tactics for Listening (Basic): basic tactis DOWNLOAD
  • Tactics for Listening (Developing): developing tactics DOWNLOAD
  • Tactics for Listening (Expanding): expanding tactics DOWNLOAD

Real Listening & Speaking thì được thiết kế dành cho sinh viên và người đi làm. Sách được chia làm 2 phần Social and Travel và Work and Study. Trong đó, bạn được học cấu trúc thông dụng trong từng tình huống của người bản xứ, nhiều bài tập thực tập hữu ích.

  • Real Listening & Speaking 1:
  • Real Listening & Speaking 2:
  • Real Listening & Speaking 3:
  • Real Listening & Speaking 4:

Let’s talk là tài liệu sử dụng kèm khá hay cho lớp học trong hoạt động speaking. Tuy nhiên, bạn vẫn có thể tự học bằng tài liệu này để cải thiện cách diễn đạt sao cho đúng “kiểu Mỹ.

  • Let’s talk 1
 lets talk 1 
DOWNLOAD
  • Let’s talk 2
 lets talk 2 
DOWNLOAD
  • Let’s talk 3
 lets talk 3 
DOWNLOAD
[/tintuc]

[tintuc]
Past simple or Past continuous - Thì Quá khứ đơn giản hay Quá khứ tiếp diễn

Lesson 2

Past simple or Past continuous Thì Quá khứ đơn giản và Thì Quá khứ tiếp diễn


I. Put the verbs in brackets into the correct tense: simple past or past continuous.
  1. He (sit) 1 …………on the bank fishing when he (see) 2  ………… a man’s hat floating down the river. It (seem) 3  …………  to be a strange thing.
  2. The dentist’s waiting room was full of people. Some (read) 4 ………… magazines, others just (turn) 5  …………over the pages. A woman (knit) 6  …………; a child (play) 7  ………… with a toy car. Suddenly the door (open) 8  ………… and the nurse (say) 9  …………, ‘Next, please”.
  3. When I (reach) 10  ………… the street I (realize) 11  ………… that I (not know) 12  ………… the number of Tom’s house. I (wonder) 13  ………… what to do about it when Tom himself (tap) 14  …………me on the shoulder.
  4. As the goalkeeper (run) 15  ………… forward to seize the ball a bottle (strike)16 …………on the shoulder.
  5. I (look) 17  ………… through the classroom window. A geometry lesson (go) 18  ………… on. The teacher (draw) 19  …………diagram on the blackboard.
  6. Most of the boys (listen) 20 ………… to the teacher but a few (whisper) 21 ………… to each other, and Tom (read) 22  ………… a history book. Tom (hate) 23  ………… mathematics; he always (read) 24  ………… history during the mathematics lesson.
  7. Everyone (read) 25  ………… quietly when suddenly the door (open) 26 …………  and a complete stranger (rush) 27  ………… in.
  8. I (got) 28  ………… to Jack’s house but (not find) 29  ………… him in. His mother (say) 30  ………… that she (not know) 31  ………… what he (do) 32  …………but (think) 33  …………he probably (play) 34 ………… football.
  9. This used to be a station and all the London trains (stop) 35  ………… here. But two years ago they (close) 36  …………the station and (give) 37  …………us a bus service instead.
  10. She (promise) 38  ………… not to report me to the police but ten minutes later I (see) 39  ………… her talking with a policeman and from the expression on his face I am sure that she (tell) 40  ………… him about it.

II. Read the passage and choose the best answer for each blank.
MARIA’S HOMECOMING
      When the bus (1)..........  in a small square, Maria was reading her magazine and didn’t realize that she had  arrived at her destination. “This is Santa Teresa,” Martin said. “You’ve arrived home!” I suppose your cousin will be (2)..........  for us. Come on. I’ll carry the bags.” Maria thought, “All those years when I (3)..........  in New York, I used to dream if this moment. And now it’s real, I can’t believe it! Here I am, I’m really standing in the square.” Santa Teresa was Maria’s birthplace, but she often left the town at the age of six. She had some (4)..........  of the town, and some photos, but did she belong here still? She didn’t know. Nobody was waiting in the square. Perhaps her cousin Pablo hadn’t received Maria’s letter. “What are we going to do now?” asked Martin. “There isn’t (5)..........   a hotel here!”   
1  A. reached                     B. got                        C. stooped                 D. came
2  A. expecting                  B. waiting                   C. welcoming              D. receiving
3  A. was living                  B. have lived              C. live                        D. am living
4  A. recall                         B. memories             C. thinking                  D. remembering
5  A. even                          B. hardly                  C. too                         D. very

III.Make questions for the underlined words

 1. ………………………………………………………………………..?
     They went to New York.

2. ………………………………………………………………………..?
    It takes four hours to get there.

3. ………………………………………………………………………..?
    I didn’t think much of it.

4. ………………………………………………………………………..?
    He earns a hundred pounds a week.

5. ………………………………………………………………………..?
    He  was fined ten pounds.

6. ………………………………………………………………………..?
    They left the country ten years ago.

7. ………………………………………………………………………..?
    They came by bus.

8. ………………………………………………………………………..?
    We were going home when it rained.

9. ………………………………………………………………………..?
    They (the students) went to the museum yesterday.

10. ………………………………………………………………………..?
    It (the car) does fifty to the gallon.

IV. Arrange these words or groups of words in the correct order.
          1. to/ play/ five/ He/ piano/ started/ the/ years/ ago
         .................................................................................................................
          2. he/ was/ not/ hungry/ all/ had/ day/ Tim/ because/ eaten
         ................................................................................................................. 
          3. letter/ the/ ,/ opening/ the/ was/ telephone/ I/ rang/ While
         ................................................................................................................. 
           4. often/ I/ the/ museum/ Saturday/ visit/ on
          .................................................................................................................
          5. years/ my / died/ ago/ neighbor/ because/ accident/ got /an
          .................................................................................................................
          6. cooking/ sister/ in/ my/ is/ dinner/ kitchen/the
          ..................................................................................................................
            7.  do not/ Jane/ usually/ breakfast/ morning/ in the/ have.
          ...................................................................................................................
         8. tired/ I/ when/ cycle/ to/ school/ am/ always/I
          ................................................................................................................. ..

ANSWER KEY

 [/tintuc]